www.guizhouyuqiang.com

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 16 69 55
Giải bảy 716 417 203
Giải sáu 0293 6388 9516 1863 1661 4769 2701 7555 6055
Giải năm 1626 3830 3529
Giải tư 79462 55647 97354 50492 22857 76349 05303 09764 85471 77777 52998 76877 02760 33896 27514 70617 84663 64069 02849 39341 84024
Giải ba 02751 86763 40688 40021 75272 79020
Giải nhì 41892 00695 20114
Giải nhất 31513 52325 49376
Giải ĐB 608610 291727 060152
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 03
1 16 ,16 ,16 ,13 ,10 17
2 26 21 ,25 ,27
3 30
4 47 ,49
5 54 ,57 ,51
6 62 ,63 69 ,63 ,61 ,69 ,64 ,60
7 71 ,77 ,77
8 88 88
9 93 ,92 ,92 98 ,96 ,95
Đầu Trà Vinh
0 03 ,01
1 14 ,17 ,14
2 29 ,24 ,20
3
4 49 ,41
5 55 ,55 ,55 ,52
6 63 ,69
7 72 ,76
8
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 59 68 08
Giải bảy 366 143 506
Giải sáu 5545 4022 2465 5116 0180 4734 5274 2853 8672
Giải năm 1934 1353 6077
Giải tư 16223 80721 02211 00829 86451 24258 55524 88835 15903 49598 60603 51514 71171 69248 12182 87363 82940 20354 97578 73537 58506
Giải ba 35595 25343 49099 43305 48969 22804
Giải nhì 83475 34391 05003
Giải nhất 96574 25179 78964
Giải ĐB 196337 100086 840109
Đầu Tây Ninh An Giang
0 03 ,03 ,05
1 11 16 ,14
2 22 ,23 ,21 ,29 ,24
3 34 ,37 34 ,35
4 45 ,43 43 ,48
5 59 ,51 ,58 53
6 66 ,65 68
7 75 ,74 71 ,79
8 80 ,86
9 95 98 ,99 ,91
Đầu Bình Thuận
0 08 ,06 ,06 ,04 ,03 ,09
1
2
3 37
4 40
5 53 ,54
6 63 ,69 ,64
7 74 ,72 ,77 ,78
8 82
9
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 82 85 91
Giải bảy 516 243 651
Giải sáu 2249 8239 5416 0118 1711 2344 3044 6803 4086
Giải năm 4805 5906 2187
Giải tư 60520 98371 30494 23903 37145 61470 85227 84300 37786 00830 42863 76077 22590 94878 02979 06496 02309 29585 36834 83878 78623
Giải ba 47617 61289 97874 59859 49510 39535
Giải nhì 56564 24748 99058
Giải nhất 91859 52702 25367
Giải ĐB 776856 290965 839121
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 05 ,03 06 ,00 ,02
1 16 ,16 ,17 18 ,11
2 20 ,27
3 39 30
4 49 ,45 43 ,44 ,48
5 59 ,56 59
6 64 63 ,65
7 71 ,70 77 ,78 ,74
8 82 ,89 85 ,86
9 94 90
Đầu Sóc Trăng
0 03 ,09
1 10
2 23 ,21
3 34 ,35
4 44
5 51 ,58
6 67
7 79 ,78
8 86 ,87 ,85
9 91 ,96
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 70 76 29
Giải bảy 237 775 585
Giải sáu 7954 6999 0586 6752 7899 2193 1592 1302 6978
Giải năm 1348 2455 0152
Giải tư 62453 90186 14840 45345 17115 66409 04502 51919 05671 69912 57800 71006 39929 60165 07583 38824 33135 91264 26174 91803 31739
Giải ba 94442 87102 81765 06321 84864 06013
Giải nhì 47014 51890 97390
Giải nhất 31195 29032 74242
Giải ĐB 263248 183144 962882
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 09 ,02 ,02 00 ,06
1 15 ,14 19 ,12
2 29 ,21
3 37 32
4 48 ,40 ,45 ,42 ,48 44
5 54 ,53 52 ,55
6 65 ,65
7 70 76 ,75 ,71
8 86 ,86
9 99 ,95 99 ,93 ,90
Đầu Bạc Liêu
0 02 ,03
1 13
2 29 ,24
3 35 ,39
4 42
5 52
6 64 ,64
7 78 ,74
8 85 ,83 ,82
9 92 ,90
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 50 15 45
Giải bảy 453 398 988
Giải sáu 9927 2176 1003 1269 6300 3681 8499 1319 0526
Giải năm 8051 1865 0332
Giải tư 67589 09910 66017 14590 01912 81722 52246 49894 90856 89313 97588 98120 28011 37641 06419 30902 63646 59799 76404 38635 01988
Giải ba 66390 40716 31700 03744 14122 59503
Giải nhì 87280 48322 36933
Giải nhất 58068 59352 86591
Giải ĐB 124399 526934 031619
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 03 00 ,00
1 10 ,17 ,12 ,16 15 ,13 ,11
2 27 ,22 20 ,22
3 34
4 46 41 ,44
5 50 ,53 ,51 56 ,52
6 68 69 ,65
7 76
8 89 ,80 81 ,88
9 90 ,90 ,99 98 ,94
Đầu Cà Mau
0 02 ,04 ,03
1 19 ,19 ,19
2 26 ,22
3 32 ,35 ,33
4 45 ,46
5
6
7
8 88 ,88
9 99 ,99 ,91
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 82 86 94
Giải bảy 497 308 604
Giải sáu 5152 3075 9573 1178 7155 9156 5600 0254 3631
Giải năm 4705 2825 3287
Giải tư 13195 19840 58854 06985 90936 04846 75946 77143 71458 42458 22137 12456 32273 14888 75086 41713 60326 93852 13474 53684 12231
Giải ba 12975 62157 47970 68530 58184 14911
Giải nhì 35479 65910 30252
Giải nhất 47338 35048 20604
Giải ĐB 230897 077788 716889
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 05 08
1 10
2 25
3 36 ,38 37 ,30
4 40 ,46 ,46 43 ,48
5 52 ,54 ,57 55 ,56 ,58 ,58 ,56
6
7 75 ,73 ,75 ,79 78 ,73 ,70
8 82 ,85 86 ,88 ,88
9 97 ,95 ,97
Đầu Đà Lạt
0 04 ,00 ,04
1 13 ,11
2 26
3 31 ,31
4
5 54 ,52 ,52
6
7 74
8 87 ,86 ,84 ,84 ,89
9 94
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 63 89 79 20
Giải bảy 260 287 333 980
Giải sáu 6879 4846 9181 9662 8717 4094 9298 9778 7347 8478 5675 8182
Giải năm 6545 9475 8525 1399
Giải tư 87137 11858 58616 28538 19370 22517 87915 32306 90385 07244 17458 62906 56905 34558 97279 13525 21878 64546 59169 78649 58849 81043 63999 62675 04268 99682 96074 32969
Giải ba 55682 86425 16760 99988 56598 18042 07001 94348
Giải nhì 56854 18921 46861 77096
Giải nhất 80920 87937 37888 46108
Giải ĐB 467972 087646 871775 332287
Đầu TPHCM Long An
0 06 ,06 ,05
1 16 ,17 ,15 17
2 25 ,20 21
3 37 ,38 37
4 46 ,45 44 ,46
5 58 ,54 58 ,58
6 63 ,60 62 ,60
7 79 ,70 ,72 75
8 81 ,82 89 ,87 ,85 ,88
9 94
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 01 ,08
1
2 25 ,25 20
3 33
4 47 ,46 ,49 ,49 ,42 43 ,48
5
6 69 ,61 68 ,69
7 79 ,78 ,79 ,78 ,75 78 ,75 ,75 ,74
8 88 80 ,82 ,82 ,87
9 98 ,98 99 ,99 ,96
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm